Hướng dẫn sử dụng viên nén bao phim MAGNESI - B6 DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Thành phần:
mỗi viên có chứa
Magnesi lactat dihydrat 470 mg
Pyridoxin. HCl 5 mg
Tá dược: Tinh bột sắn, PVP, Talc, Magnesi stearat, HPMC, Titan dioxyd, PEG 6000 vừa đủ 1 viên.
Dược lực học:
- Magnesi là một cation có nhiều trong nội bào. Magnesi làm giảm tính kích thích của neurone và sự dẫn truyền neurone - cơ. Magnesi tham gia vào nhiều phản ứng men.
- Pyridoxin (Vitamin B6): khi vào cơ thể biến đổi thành pyridoxal phosphat và một phần thành pyridoxamin phosphat. Hai chất này hoạt động như những coenzym trong chuyển hóa protein, glucid và lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma - aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobulin. Dược động học:
- Magnesi: sau khi hấp thu vào cơ thế, magnesi được chuyển hóa tạo thành magnesi clorid. Khoảng 15-30% lượng magnesi clorid vừa tạo ra được hấp thu và sau đó được thải trừ qua nước tiểu ở người có chức năng thận bình thường.
- Pyridoxin được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hấp thu. Sau khi uống, thuốc phần lớn dự trữ ở gan và một phần ờ cơ và não. Pyridoxin thái trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyên hóa. Lượng đưa vào, nếu vượt quá nhu cầu hàng ngày, phần lớn đào thải dưới dạng không biến đổi.
Chỉ định:
- Điều trị các trường hợp thiếu Magnesi nặng, đơn thuần hay phối hợp, yếu cơ, tạng co giật khi chưa có điều trị đặc hiệu.
- Trong trường hợp thiếu đồng thời Magnesi và Calci thì trong đa số trường hợp phải bù Magnesi trước khi bù Calci.
Liều lượng và cách dùng:
Nên uống với nhiều nước.
- Người lớn:
Thiếu Magnesi nặng: 1-2 viên/lần X 3 lần/ngày Tạng co giật: 1-2 viên/lần X 2 lần/ngày.
- Trẻ em: dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Chống chỉ định:
- Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Người suy thận nặng.
Thận trọng:
- Không dùng thuốc kéo dài nếu không có chỉ định của thầy thuốc.
Tác dụng không mong muốn:
- Với liều điều trị, thuốc ít gây tác dụng không mong muốn, ít gặp có thể gây buồn nôn và nôn, đau bụng, tiêu chảy.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thời kì có thai và đang cho con bú: được dùng.
Tương tác thuốc:
- Pyridoxin làm giám tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkinson;
- Thuốc tránh thai uống có thể làm tăng nhu cầu về pyridoxin.
- Tránh dùng thuốc đồng thời với các thuốc có nhóm photphat, muối canxi do làm giảm hấp thu Magnesi ở ruột non.
- Trường hợp phải điều trị kết hợp với uống Tetracyclin cẩn dùng cách nhau ít nhất 3 giờ.
Quá liều: Nguy cơ gây tiêu chảy.
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ X 10 viên.
Hạn dùng: 48 tháng kể từ ngày sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
Bảo quản:
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
Tiêu chuẩn áp dụng:
DĐVN IV
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến thầy thuốc
Sản xuất tại:
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Nhà máy Dược phẩm số 2
Trung Hậu - Tiền Phong - Mê Linh - Hà Nội